Có 2 kết quả:

tốitụi
Âm Hán Việt: tối, tụi
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: TASE (廿日尸水)
Unicode: U+855E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jué ㄐㄩㄝˊ, zhuó ㄓㄨㄛˊ, zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Nôm: toái, tỏi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeoi3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tối

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện : “Tối nhĩ quốc” (Chiêu Công thất niên ) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc nước bé tí. Có khi đọc là tụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhỏ bé;
② Um tùm, rậm rạp;
③ Như nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Nhỏ mọn.

tụi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện : “Tối nhĩ quốc” (Chiêu Công thất niên ) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc nước bé tí. Có khi đọc là tụi.