Có 2 kết quả:
phí • phần
Âm Hán Việt: phí, phần
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹賁
Nét bút: 一丨丨一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: TJTC (廿十廿金)
Unicode: U+8561
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹賁
Nét bút: 一丨丨一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: TJTC (廿十廿金)
Unicode: U+8561
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fén ㄈㄣˊ
Âm Nôm: phần
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4, fan5
Âm Nôm: phần
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4, fan5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đào yêu 2 - 桃夭 2 (Khổng Tử)
• Đào yêu 2 - 桃夭 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn.
2. (Tính) Sai trái, nhiều quả (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
3. (Động) Làm rối loạn, nhiễu loạn. § Thông “phần” 棼.
4. Một âm là “phí”. (Danh) Cây gai.
5. (Danh) Hạt gai.
2. (Tính) Sai trái, nhiều quả (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
3. (Động) Làm rối loạn, nhiễu loạn. § Thông “phần” 棼.
4. Một âm là “phí”. (Danh) Cây gai.
5. (Danh) Hạt gai.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây sai quả
2. hạt gai
2. hạt gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn.
2. (Tính) Sai trái, nhiều quả (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
3. (Động) Làm rối loạn, nhiễu loạn. § Thông “phần” 棼.
4. Một âm là “phí”. (Danh) Cây gai.
5. (Danh) Hạt gai.
2. (Tính) Sai trái, nhiều quả (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
3. (Động) Làm rối loạn, nhiễu loạn. § Thông “phần” 棼.
4. Một âm là “phí”. (Danh) Cây gai.
5. (Danh) Hạt gai.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả sai núc nỉu.
② Hạt gai.
② Hạt gai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sum sê, núc nỉu (sai trái, sai quả);
② Hạt giống cây gai;
③ Thân cây gai.
② Hạt giống cây gai;
③ Thân cây gai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại cỏ có nhiều mùi thơm lẫn lộn — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Cây gai, loại cây mà có thể tước thành sợi để dệt thành loại vải thô xấu — Cây sai trái.