Có 1 kết quả:
tiêu sơ
Từ điển phổ thông
tiêu điều và xơ xác
Từ điển trích dẫn
1. Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất thì tẩu đáo Thấm Phương Đình, đãn kiến tiêu sơ cảnh tượng, nhân khứ phòng không” 一時走到沁芳亭, 但見蕭疏景象, 人去房空 (Đệ bát nhất hồi).
2. Thưa thớt, lác đác. ◎Như: “hoàng diệp tiêu sơ” 黃葉蕭疏.
2. Thưa thớt, lác đác. ◎Như: “hoàng diệp tiêu sơ” 黃葉蕭疏.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0