Có 1 kết quả:

tiêu sơ

1/1

tiêu sơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu điều và xơ xác

Từ điển trích dẫn

1. Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất thì tẩu đáo Thấm Phương Đình, đãn kiến tiêu sơ cảnh tượng, nhân khứ phòng không” 一時走到沁芳亭, 但見蕭疏景象, 人去房空 (Đệ bát nhất hồi).
2. Thưa thớt, lác đác. ◎Như: “hoàng diệp tiêu sơ” 黃葉蕭疏.

Một số bài thơ có sử dụng