Có 1 kết quả:

bạc tục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phong tục bạc bẽo, tập tục bại hoại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân tiệm bạc tục, khứ lễ nghĩa, xúc hình pháp khởi bất ai tai!” 民漸薄俗, 去禮義, 觸刑法, 豈不哀哉 (Nguyên đế kỉ 王元帝紀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen xấu. Phong tục xấu.