Có 1 kết quả:

bạc nhược

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Yếu đuối, nhu nhược. ◇Vương Sung 王充: “Thọ đoản thủy sanh nhi tử, vị sản nhi thương, bẩm chi bạc nhược dã” 壽短始生而死, 未產而傷, 稟之薄弱也 (Luận hành 論衡, Khí thọ 氣壽).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối, không còn sức lực gì.