Có 1 kết quả:

hao
Âm Hán Việt: hao
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フノ一一ノ一一フノ丶一丨丶
Thương Hiệt: TVMI (廿女一戈)
Unicode: U+8585
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hāo ㄏㄠ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): くきをと.る (kuki o to.ru)
Âm Quảng Đông: hou1

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

1/1

hao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhổ cỏ
2. tóm, tóm cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Diệt trừ cỏ dại.
2. (Động) Nhổ. ◎Như: “hao hồ tu” 薅鬍鬚 nhổ râu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhổ: 薅草 Nhổ cỏ; 薅下幾根白頭髮 Nhổ mấy sợi tóc bạc;
② (đph) Tóm, tóm cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cỏ ở ruộng. Nhổ cỏ.

Từ ghép 1