Có 1 kết quả:

hao não

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quấy rối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến quy đáo sảnh tiền, tầm tư: Giá tư môn đại lộng, tất yêu lai hao não thôn phường” 史進歸到廳前, 尋思: 這廝們大弄, 必要來薅惱村坊 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến trở vào trước sảnh đường, suy nghĩ: Lũ giặc này lộng hành (như thế), thế nào cũng đến quấy phá xóm phường.
2. Phiền não, không vui.