Có 2 kết quả:

hộioái
Âm Hán Việt: hội, oái
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: TOMA (廿人一日)
Unicode: U+8588
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: cói, hội, oái, uế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ワイ (wai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kui2, wai3, wui3, wui6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hội

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cỏ um tùm. ◎Như: “xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy” , , mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
2. (Động) Tụ tập. ◎Như: “nhân văn oái tụy” nhân vật và văn chương tụ hội.
3. (Động) Ngăn che.
4. § Ta quen đọc là “hội”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tuỵ mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
② Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
③ Như oái hề uý hề mây ùn ngùn ngụt.
④ Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít: Nhân vật và văn chương hội tụ;
② Ùn lên: Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.

oái

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây cỏ um tùm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cỏ um tùm. ◎Như: “xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tụy” , , mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
2. (Động) Tụ tập. ◎Như: “nhân văn oái tụy” nhân vật và văn chương tụ hội.
3. (Động) Ngăn che.
4. § Ta quen đọc là “hội”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cỏ um tùm. Xuân thiên nhất lai, bách hoa thịnh khai, thảo mộc oái tuỵ mùa xuân đến, trăm hoa thịnh nở, cỏ cây mọc um tùm.
② Nhân vật đông đúc cũng gọi là oái. Như nhân văn oái tụy nhân vật xúm xít, nhân vật và văn chương tụ hội.
③ Như oái hề uý hề mây ùn ngùn ngụt.
④ Ngăn che. Ta quen đọc là chữ hội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rậm rạp, rậm, đông đúc, xúm xít: Nhân vật và văn chương hội tụ;
② Ùn lên: Mây ùn ngùn ngụt;
③ Ngăn che.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm.