Có 2 kết quả:
sắc • tường
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹嗇
Nét bút: 一丨丨一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: TGOW (廿土人田)
Unicode: U+8594
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiáng ㄑㄧㄤˊ, sè ㄙㄜˋ
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), ショウ (shō), ショク (shoku), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): みずたで (mizutade)
Âm Hàn: 장, 색
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), ショウ (shō), ショク (shoku), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): みずたで (mizutade)
Âm Hàn: 장, 색
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Du thành nam thập lục thủ - Du giáp - 遊城南十六首-榆莢 (Hàn Dũ)
• Đào Nguyên ức cố nhân - Mộ xuân - 桃源憶故人-暮春 (Tô Thức)
• Hoàng Mai đạo trung - 黃梅道中 (Nguyễn Du)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Tề An quận hậu trì - 齊安郡後池 (Đỗ Mục)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Hoàng Đình Kiên)
• Thâm viện - 深院 (Hàn Ốc)
• Tuyệt cú - Phá khước thiên gia tác nhất trì - 絕句-破卻千家作一池 (Giả Đảo)
• Ức Đông Sơn kỳ 1 - 憶東山其一 (Lý Bạch)
• Xuân nhật - 春日 (Tần Quán)
• Đào Nguyên ức cố nhân - Mộ xuân - 桃源憶故人-暮春 (Tô Thức)
• Hoàng Mai đạo trung - 黃梅道中 (Nguyễn Du)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Tề An quận hậu trì - 齊安郡後池 (Đỗ Mục)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Hoàng Đình Kiên)
• Thâm viện - 深院 (Hàn Ốc)
• Tuyệt cú - Phá khước thiên gia tác nhất trì - 絕句-破卻千家作一池 (Giả Đảo)
• Ức Đông Sơn kỳ 1 - 憶東山其一 (Lý Bạch)
• Xuân nhật - 春日 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “sắc”.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ sắc.
② Một âm là tường. Tường vi 薔薇 một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du 阮攸: Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月,猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.
② Một âm là tường. Tường vi 薔薇 một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du 阮攸: Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月,猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Tường. Xem Tường.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tường vi 薔薇)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “sắc”.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.
2. Một âm là “tường”. (Danh) § Xem “tường vi” 薔薇.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ sắc.
② Một âm là tường. Tường vi 薔薇 một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du 阮攸: Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月,猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.
② Một âm là tường. Tường vi 薔薇 một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du 阮攸: Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月,猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
【薔薇】 tường vi [qiángwei] (thực) Hoa tường vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tường vi 薔薇.
Từ ghép 1