Có 2 kết quả:

thếtrĩ
Âm Hán Việt: thế, trĩ
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TOKG (廿人大土)
Unicode: U+8599
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄧˋ
Âm Nôm: thế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): な.ぐ (na.gu), なぎ (nagi), か.る (ka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tai3

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phát cỏ
2. cắt tóc, cạo đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phát cỏ, trừ cỏ.
2. (Động) Cắt tóc. § Thông “thế” 剃. ◎Như: “thế phát” 薙髮 cắt tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Phát cỏ.
② Cắt tóc. Như thế phát 薙髮 cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giẫy cỏ, nhổ cỏ, phát cỏ;
② Cắt tóc.

trĩ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Phát cỏ.
② Cắt tóc. Như thế phát 薙髮 cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.