Có 3 kết quả:
bách • bệ • phách
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹辟
Nét bút: 一丨丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: TSRJ (廿尸口十)
Unicode: U+859C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bài ㄅㄞˋ, bì ㄅㄧˋ, bó ㄅㄛˊ, bò ㄅㄛˋ, pì ㄆㄧˋ
Âm Nôm: bệ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Hàn: 벽, 폐
Âm Quảng Đông: bai6
Âm Nôm: bệ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Hàn: 벽, 폐
Âm Quảng Đông: bai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trường An - 別長安 (Vưu Đồng)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其九 (Đỗ Phủ)
• Hành chỉ thanh phân - 蘅芷清芬 (Tào Tuyết Cần)
• Kỳ 7 - 其七 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quá Vương Lập Chi cố cư - 過王立之故居 (Triều Xung Chi)
• Sơn dạ - 山夜 (Saga-tennō)
• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其九 (Đỗ Phủ)
• Hành chỉ thanh phân - 蘅芷清芬 (Tào Tuyết Cần)
• Kỳ 7 - 其七 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quá Vương Lập Chi cố cư - 過王立之故居 (Triều Xung Chi)
• Sơn dạ - 山夜 (Saga-tennō)
• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ Đương Quy, một vị thuốc ta. Cũng đọc Bích, Tích, hoăc Phách — Một âm khác là Bệ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một giống cây bụi
2. cây đương quy
2. cây đương quy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệ lệ 薜荔 một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên 木蓮.
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ 餓鬼.
④ Tức là cây đương quy.
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ 餓鬼.
④ Tức là cây đương quy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây vả leo (Fucus pumila).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(dược) Cây bạch chỉ Trung Quốc, đương quy.