Có 2 kết quả:
chiêm • đảm
Âm Hán Việt: chiêm, đảm
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹詹
Nét bút: 一丨丨ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: TNCR (廿弓金口)
Unicode: U+859D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹詹
Nét bút: 一丨丨ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: TNCR (廿弓金口)
Unicode: U+859D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǎn ㄉㄢˇ, zhán ㄓㄢˊ
Âm Nôm: đảm, xồm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: đảm, xồm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đảm bặc” 薝蔔 trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðảm bặc 薝蔔 hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đảm bặc 薝蔔)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đảm bặc” 薝蔔 trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðảm bặc 薝蔔 hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【薝蔔】đảm bặc [dănbó] Hoa đảm bặc.
Từ ghép 1