Có 3 kết quả:
hao • hảo • khảo
Âm Hán Việt: hao, hảo, khảo
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳艹⿳亠口冖死
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一丶フ一ノフ丶ノフ
Thương Hiệt: TYRP (廿卜口心)
Unicode: U+85A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳艹⿳亠口冖死
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一丶フ一ノフ丶ノフ
Thương Hiệt: TYRP (廿卜口心)
Unicode: U+85A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hāo ㄏㄠ, kǎo ㄎㄠˇ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はかば (hakaba)
Âm Quảng Đông: haau2, hou1
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はかば (hakaba)
Âm Quảng Đông: haau2, hou1
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi chôn người chết — Một âm là Khảo. Xem Khảo.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hảo lí” 薧里 phần mộ.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Hảo lí 薧里 quê người chết.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cá khô hoặc thịt khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hảo lí” 薧里 phần mộ.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.
2. Một âm là “khảo”. (Danh) Thức ăn khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Hảo lí 薧里 quê người chết.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.
② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cá khô hoặc thịt khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn khô, lương khô.