Có 1 kết quả:
tát
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: bồ tát 菩薩)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bồ tát” 菩薩.
2. (Danh) Họ “Tát”.
2. (Danh) Họ “Tát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồ tát 菩薩. Xem chữ bồ 菩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 菩薩;
② [Sà] (Họ) Tát.
② [Sà] (Họ) Tát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng Phạn, nói tắt của Bồ Tát, chỉ bậc tu hành đắc đạo, có thể cứu độ chúng sinh — Khắp cả.
Từ ghép 9