Có 1 kết quả:

tát
Âm Hán Việt: tát
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ丨丶一丶ノ一ノノ一一丨一
Thương Hiệt: TNLM (廿弓中一)
Unicode: U+85A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄙㄚˋ
Âm Nôm: tát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サチ (sachi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saat3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/1

tát

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: bồ tát 菩薩)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bồ tát” 菩薩.
2. (Danh) Họ “Tát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ tát 菩薩. Xem chữ bồ 菩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 菩薩;
② [Sà] (Họ) Tát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng Phạn, nói tắt của Bồ Tát, chỉ bậc tu hành đắc đạo, có thể cứu độ chúng sinh — Khắp cả.

Từ ghép 9