Có 1 kết quả:
tát
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹隡
Nét bút: 一丨丨フ丨丶一丶ノ一ノノ一一丨一
Thương Hiệt: TNLM (廿弓中一)
Unicode: U+85A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Chí tâm khuyến thỉnh - 志心勸請 (Trần Thái Tông)
• Di Lặc chương - 彌勒章 (Jingak Hyesim)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Trĩ Sơn cô tháp - 峙山孤塔 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Chí tâm khuyến thỉnh - 志心勸請 (Trần Thái Tông)
• Di Lặc chương - 彌勒章 (Jingak Hyesim)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Trĩ Sơn cô tháp - 峙山孤塔 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vịnh Nhất Trụ tự - 詠一柱寺 (Trần Bá Lãm)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: bồ tát 菩薩)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bồ tát” 菩薩.
2. (Danh) Họ “Tát”.
2. (Danh) Họ “Tát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồ tát 菩薩. Xem chữ bồ 菩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 菩薩;
② [Sà] (Họ) Tát.
② [Sà] (Họ) Tát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng Phạn, nói tắt của Bồ Tát, chỉ bậc tu hành đắc đạo, có thể cứu độ chúng sinh — Khắp cả.
Từ ghép 9