Có 1 kết quả:
tân
Tổng nét: 16
Bộ: thảo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹新
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: TYDL (廿卜木中)
Unicode: U+85AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi), まき (maki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi), まき (maki)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩ Vũ Di trà tặng Ngô Nhữ Sơn - 以武彝茶贈吳汝山 (Trịnh Hoài Đức)
• Dương chi thuỷ 1 - 揚之水 1 (Khổng Tử)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Khải phong 2 - 凱風 2 (Khổng Tử)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thù mâu 1 - 綢繆 1 (Khổng Tử)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Dương chi thuỷ 1 - 揚之水 1 (Khổng Tử)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Khải phong 2 - 凱風 2 (Khổng Tử)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thù mâu 1 - 綢繆 1 (Khổng Tử)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. củi đun
2. tiền lương
2. tiền lương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củi. ◎Như: “mễ châu tân quế” 米珠薪桂 gạo châu củi quế. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mại thán ông, phạt tân thiêu thán Nam San trung” 賣炭翁, 伐薪燒炭南山中 (Mại thán ông 賣炭翁) Ông già bán than, đốn củi đốt than trong núi Nam Sơn.
2. (Danh) Cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hủy thương kì tân mộc” 毀傷其薪木 (Li Lâu hạ 離婁下) Tổn hại cỏ cây.
3. (Danh) Gọi tắt của “tân thủy” 薪水 hay “tân kim” 薪金. Chỉ củi nước, thù lao, lương bổng. ◎Như: “gia tân” 加薪 tăng lương. ◇Lão Xá 老舍: “Tha một hữu tiền. Tam cá nguyệt một hữu phát tân liễu” 他沒有錢. 三個月沒有發薪了 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Anh ta không có tiền. Ba tháng rồi không được phát lương.
4. (Động) Nhặt củi, đốn củi. ◎Như: “tân tô” 薪蘇 đốn củi.
2. (Danh) Cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hủy thương kì tân mộc” 毀傷其薪木 (Li Lâu hạ 離婁下) Tổn hại cỏ cây.
3. (Danh) Gọi tắt của “tân thủy” 薪水 hay “tân kim” 薪金. Chỉ củi nước, thù lao, lương bổng. ◎Như: “gia tân” 加薪 tăng lương. ◇Lão Xá 老舍: “Tha một hữu tiền. Tam cá nguyệt một hữu phát tân liễu” 他沒有錢. 三個月沒有發薪了 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Anh ta không có tiền. Ba tháng rồi không được phát lương.
4. (Động) Nhặt củi, đốn củi. ◎Như: “tân tô” 薪蘇 đốn củi.
Từ điển Thiều Chửu
① Củi. Như mễ châu tân quế 米珠薪桂 gạo châu củi quế.
② Cỏ.
③ Bổng cấp, lương tháng.
② Cỏ.
③ Bổng cấp, lương tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Củi: 米珠薪桂 Củi quế gạo châu;
② Tiền lương, lương: 加薪 Tăng lương; 發薪 Phát lương.
② Tiền lương, lương: 加薪 Tăng lương; 發薪 Phát lương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi đề đun nấu — Kiếm củi — Tiền cấp cho.
Từ ghép 11