Có 1 kết quả:

nhu
Âm Hán Việt: nhu
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: TMBB (廿一月月)
Unicode: U+85B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄖㄨˊ
Âm Nôm: nho, nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ニュ (nyu), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): きくらげ (kikurage)
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 2

1/1

nhu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hương nhu 香薷)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nấm mộc nhĩ.
2. (Danh) “Hương nhu” 香薷 cây có thân vuông, lá hình trứng, mùa thu nở hoa trắng, thân và lá rất thơm, dùng làm thuốc (Elsholtzia splendens Nakaiex F. Maekawa).

Từ điển Thiều Chửu

① Hương nhu 香薷 cây hương nhu, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【香薷】hương nhu [xiangrú] (thực) Cây hương nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhu 葇.

Từ ghép 1