Có 1 kết quả:
phiêu
Âm Hán Việt: phiêu
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Hình thái: ⿱艹漂
Nét bút: 一丨丨丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TEMF (廿水一火)
Unicode: U+85B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Hình thái: ⿱艹漂
Nét bút: 一丨丨丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TEMF (廿水一火)
Unicode: U+85B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: piāo ㄆㄧㄠ
Âm Nôm: phiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): うきぐさ (ukigusa)
Âm Quảng Đông: piu1, piu4
Âm Nôm: phiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): うきぐさ (ukigusa)
Âm Quảng Đông: piu1, piu4
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bèo ván
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo. ◇Cừu Viễn: “Cổ thụ sào không quần điểu tán, Hoang trì sa mãn toái phiêu can” 古樹巢空群鳥散, 荒池沙滿碎薸乾 (Tân An quận phố 新安郡圃) Trên cổ thụ tổ trống rỗng, bầy chim đã bay đi mất, Ao nước bỏ hoang đầy cát, bèo vụn khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèo ván.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bèo ván.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo.