Có 1 kết quả:

đài
Âm Hán Việt: đài
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: TGRG (廿土口土)
Unicode: U+85B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): とう (tō), あぶらな (aburana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: toi4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đài

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: vân đài 蕓薹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây lách, lá khô dùng làm nón, áo tơi. § Còn gọi là “lạp gian” 笠菅.
2. (Danh) Cuống các loài cỏ như hẹ, hành, tỏi..., tới kì nở hoa, hái làm rau ăn. ◎Như: “cửu thái đài” 韭菜薹 cuống hẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ đài, cây lách, lá khô dùng làm nón.
② Vân đài 蕓薹 rau vân đài. Còn có tên là du thái 油菜.
③ Cuống hoa của các thú rau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây lách (lá khô dùng làm nón);
② Nõn hoa tỏi, hẹ...

Từ ghép 1