Có 2 kết quả:
tề • tể
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹齊
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ丨フノノフ丶一ノ丨一一
Thương Hiệt: TYX (廿卜重)
Unicode: U+85BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cí ㄘˊ, jì ㄐㄧˋ, qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ, qì ㄑㄧˋ
Âm Nôm: tề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): ひと (hito), ととの.える (totono.eru), なずな (nazuna)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: cai4, cai5, ci4
Âm Nôm: tề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): ひと (hito), ととの.える (totono.eru), なずな (nazuna)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: cai4, cai5, ci4
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loại rau)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây củ ấu, cây tật lê. Xem “bột tề” 荸薺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây củ ấu, cây tật lê Xem 薺 [jì], [qì].
Từ điển Trần Văn Chánh
【薺菜】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem 薺 [cí], [qí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, còn gọi là Tật lê.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 荸薺 [bíqí] Xem 薺 [cí], [jì].