Có 2 kết quả:
tề • tể
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹齊
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ丨フノノフ丶一ノ丨一一
Thương Hiệt: TYX (廿卜重)
Unicode: U+85BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cí ㄘˊ, jì ㄐㄧˋ, qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ, qì ㄑㄧˋ
Âm Nôm: tề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): ひと (hito), ととの.える (totono.eru), なずな (nazuna)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: cai4, cai5, ci4
Âm Nôm: tề
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): ひと (hito), ととの.える (totono.eru), なずな (nazuna)
Âm Hàn: 제, 자
Âm Quảng Đông: cai4, cai5, ci4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng địa - 支陵地 (Vũ Cố)
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Giá cô thiên (Mạch thượng nhu tang phá nộn nha) - 鷓鴣天(陌上柔桑破嫩芽) (Tân Khí Tật)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Trần Dư Nghĩa)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 3 - 朗州絶句其三 (Tra Thận Hành)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất - 晚下大灘新潦暴漲諸險俱失 (Nguyễn Du)
• Cốc phong 2 - 穀風 2 (Khổng Tử)
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)
• Giá cô thiên (Mạch thượng nhu tang phá nộn nha) - 鷓鴣天(陌上柔桑破嫩芽) (Tân Khí Tật)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Trần Dư Nghĩa)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 3 - 朗州絶句其三 (Tra Thận Hành)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất - 晚下大灘新潦暴漲諸險俱失 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loại rau)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây củ ấu, cây tật lê Xem 薺 [jì], [qì].
Từ điển Trần Văn Chánh
【薺菜】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem 薺 [cí], [qí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, còn gọi là Tật lê.
Từ ghép 1