Có 1 kết quả:
tảo
Âm Hán Việt: tảo
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Hình thái: ⿱艹漅
Nét bút: 一丨丨丶丶一フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TEVD (廿水女木)
Unicode: U+85BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Hình thái: ⿱艹漅
Nét bút: 一丨丨丶丶一フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TEVD (廿水女木)
Unicode: U+85BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǎo ㄗㄠˇ
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rong, rêu
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “tảo” 藻.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tảo 藻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 藻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tảo 藻.