Có 1 kết quả:
tùng
Âm Hán Việt: tùng
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹聚
Nét bút: 一丨丨一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
Thương Hiệt: TSEO (廿尸水人)
Unicode: U+85C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹聚
Nét bút: 一丨丨一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
Thương Hiệt: TSEO (廿尸水人)
Unicode: U+85C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cóng ㄘㄨㄥˊ, còng ㄘㄨㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くさむら (kusamura), むら.がる (mura.garu), むら (mura)
Âm Quảng Đông: cung4
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くさむら (kusamura), むら.がる (mura.garu), むら (mura)
Âm Quảng Đông: cung4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Tích xuân - 惜春 (Đỗ Mục)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tích xuân - 惜春 (Đỗ Mục)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0