Có 1 kết quả:
lam
Tổng nét: 17
Bộ: thảo 艸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹監
Nét bút: 一丨丨一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TSIT (廿尸戈廿)
Unicode: U+85CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lā ㄌㄚ, lán ㄌㄢˊ
Âm Nôm: chàm, lam, rôm, rườm, trôm, xám
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): あい (ai)
Âm Hàn: 람, 남
Âm Quảng Đông: laam4
Âm Nôm: chàm, lam, rôm, rườm, trôm, xám
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): あい (ai)
Âm Hàn: 람, 남
Âm Quảng Đông: laam4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 32
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Ngọ tuế cửu nhật tác - 庚午歲九日作 (Tề Kỷ)
• Điếu Lê Ninh - 弔黎寧 (Phan Đình Phùng)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Nhâm Dần nguyên đán thí bút - 壬寅元旦試筆 (Đào Tấn)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tống hữu nhân chi Hải Dương - 送友人之海陽 (Phạm Phú Thứ)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
• Điếu Lê Ninh - 弔黎寧 (Phan Đình Phùng)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Nhâm Dần nguyên đán thí bút - 壬寅元旦試筆 (Đào Tấn)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tống hữu nhân chi Hải Dương - 送友人之海陽 (Phạm Phú Thứ)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. màu xanh lam
2. cây chàm
2. cây chàm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây chàm (Brassica oleracea).
2. (Danh) Họ “Lam”.
3. (Danh) § Xem “già-lam” 伽藍.
4. (Tính) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
5. (Tính) § Xem “lam lũ” 藍縷.
2. (Danh) Họ “Lam”.
3. (Danh) § Xem “già-lam” 伽藍.
4. (Tính) Xanh lơ, xanh lam. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲屯) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
5. (Tính) § Xem “lam lũ” 藍縷.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chàm.
② Sắc xanh, xanh màu lam.
③ Soi, làm gương.
④ Già lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn samgharama, gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật.
② Sắc xanh, xanh màu lam.
③ Soi, làm gương.
④ Già lam 伽藍 phiên âm chữ Phạn samgharama, gọi tắt là lam tức là nơi thờ Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 苤藍 [piâla] Xem 藍 [lán].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu lam, màu xanh da trời;
② Cây chàm;
③ 【伽藍】già lam [qiélán] Xem 伽 (2) (bộ 亻);
④ [Lán] (Họ) Lam Xem 藍 [la].
② Cây chàm;
③ 【伽藍】già lam [qiélán] Xem 伽 (2) (bộ 亻);
④ [Lán] (Họ) Lam Xem 藍 [la].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây chàm — Màu xanh chàm. Ta cũng gọi là xanh lam. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Mênh mang khóm nước nhuộm màu lam « — Gọi tắt của từ ngữ Già-lam, phiên âm tiếng Phạn, chỉ ngôi chùa thờ Phật — Hoàng hôn dục vũ hắc như lam 黄昏欲雨黑如藍. » Trời hôm mây kéo tối sầm « ( Kiều ).
Từ ghép 12