Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tàng thân
1
/1
藏身
tàng thân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấu mình. Ở ẩn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc lân - 北鄰
(
Đỗ Phủ
)
•
Dạ hành - 夜行
(
Nguyễn Du
)
•
Đề Đức Môn động kỳ 1 - 題徳門洞其一
(
Hồ Chí Minh
)
•
Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường - 題徐仲甫耕隱堂
(
Nguyễn Trãi
)
•
Hiệp khách hành - 俠客行
(
Lý Bạch
)
•
Ký Thường trưng quân - 寄常徵君
(
Đỗ Phủ
)
•
Miêu chi tán - 貓之贊
(
Nguyễn Hữu Thăng
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 063 - 山居百詠其六十三
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Tị Loạn Thạch than thanh tác hoành triệt dạ bất mị cảm phú nhất chương - 避亂石灘聲作橫徹夜不寐感賦一章
(
Lư Đức Nghi
)
Bình luận
0