Có 1 kết quả:
ngẫu
Tổng nét: 18
Bộ: thảo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹耦
Nét bút: 一丨丨一一一丨ノ丶丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: TQDB (廿手木月)
Unicode: U+85D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ǒu ㄛㄨˇ
Âm Nôm: ngẫu, ngó
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): はすのね (hasunone)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: ngau5
Âm Nôm: ngẫu, ngó
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): はすのね (hasunone)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: ngau5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其七 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Khứ phụ - 去婦 (Mạnh Giao)
• Lâm Bình đạo trung - 臨平道中 (Đạo Tiềm thiền sư)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lộc Kiền Ỷ)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Mộng hương - 夢鄉 (Chương Hiếu Tiêu)
• Sơn thôn khiển hoài - 山村遣懷 (Nguyễn Húc)
• Tây Hồ lưu biệt - 西湖留別 (Bạch Cư Dị)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Tôn Quang Hiến)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Khứ phụ - 去婦 (Mạnh Giao)
• Lâm Bình đạo trung - 臨平道中 (Đạo Tiềm thiền sư)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lộc Kiền Ỷ)
• Mã thượng mỹ nhân - 馬上美人 (Ninh Tốn)
• Mộng hương - 夢鄉 (Chương Hiếu Tiêu)
• Sơn thôn khiển hoài - 山村遣懷 (Nguyễn Húc)
• Tây Hồ lưu biệt - 西湖留別 (Bạch Cư Dị)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Tôn Quang Hiến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngó sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngó sen, củ sen. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Thiếp tâm ngẫu trung ti, Tuy đoạn do khiên liên” 妾心藕中絲, 雖斷猶牽蓮 (Khứ phụ 去婦) Lòng thiếp, tơ trong ngó sen, Dù đứt còn vương hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngó sen. Mạnh Giao 孟郊: Thiếp tâm ngẫu trung mịch, tuy đoạn do khiên liên 妾心藕中絲,雖斷猶牽蓮 (Khứ phụ 去婦) Lòng thiếp tơ ngó sen, dù đứt còn vương hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Củ sen, ngó sen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần dưới của cây sen, nằm trong bùn, rất trắng, vị ngọt, ăn được. Tức cái ngó sen. Ngẫu đoạn nhi ti liên 藕斷而絲連 cái ngó sen tuy bẻ gãy nhưng cái tơ nó vẫn còn liền với nhau: » Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng «. ( Kiều ).
Từ ghép 1