Có 1 kết quả:
lê
Tổng nét: 18
Bộ: thảo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹黎
Nét bút: 一丨丨ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: THHE (廿竹竹水)
Unicode: U+85DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): あかざ (akaza)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: lai4
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): あかざ (akaza)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: lai4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tật lê 蒺藜,蒺蔾)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ lê, rau lê, lá non ăn được, thân làm gậy chống (Chenopodium album). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngộ nhất lão nhân, bích nhãn đồng nhan, thủ chấp lê trượng” 遇一老人, 碧眼童顏, 手執藜杖 (Đệ nhất hồi 第一回) Gặp một cụ già, mặt tròn mắt biếc, tay chống gậy lê.
2. (Danh) Còn gọi là cỏ “lai” 萊.
2. (Danh) Còn gọi là cỏ “lai” 萊.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. Một tên là cỏ lai 萊.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Rau lê, rau muối. Cg. 萊 [lái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, lá non ăn được.
Từ ghép 2