Có 1 kết quả:
đằng
Tổng nét: 18
Bộ: thảo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹滕
Nét bút: 一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: TBFE (廿月火水)
Unicode: U+85E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: téng ㄊㄥˊ
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ふじ (fuji)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: tang4
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): ふじ (fuji)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: tang4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp quốc vương quốc tộ chi vấn - 答國王國祚之問 (Pháp Thuận thiền sư)
• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 - 奉陪鄭駙馬韋曲其一 (Đỗ Phủ)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Túc Hoa Thạch thú - 宿花石戍 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 - 奉陪鄭駙馬韋曲其一 (Đỗ Phủ)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Túc Hoa Thạch thú - 宿花石戍 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bụi cây
2. dây buộc
2. dây buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài thực vật mọc thành bụi quấn quýt (W. floribunda DC). ◎Như: “đằng tử” 藤子 cây mây.
2. (Danh) Tua dây, tua xoắn. ◎Như: “qua đằng” 瓜藤 tua xoắn cây dưa, “bồ đào đằng” 葡萄藤 tua dây nho.
3. (Danh) Họ “Đằng”.
2. (Danh) Tua dây, tua xoắn. ◎Như: “qua đằng” 瓜藤 tua xoắn cây dưa, “bồ đào đằng” 葡萄藤 tua dây nho.
3. (Danh) Họ “Đằng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi.
③ Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜藤 tua dưa.
③ Tử đằng 紫藤 hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀藤.
③ Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜藤 tua dưa.
③ Tử đằng 紫藤 hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀藤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 藤 (bộ 艹).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) mây, song: 藤椅 Ghế mây; 藤子 Mây; 藤盔 Mũ mây; 藤制品 Đồ mây;
② Dây, tua dây: 薯藤瓜蔓 Dây khoai dây dưa;
③ 【紫藤】tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.
② Dây, tua dây: 薯藤瓜蔓 Dây khoai dây dưa;
③ 【紫藤】tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loại dây leo, loại cây mọc bò — Cây mây.
Từ ghép 4