Có 2 kết quả:
phan • phiên
Tổng nét: 18
Bộ: thảo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹潘
Nét bút: 一丨丨丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: TEHW (廿水竹田)
Unicode: U+85E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ
Âm Nôm: phen, phên, phiên, phồn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phen, phên, phiên, phồn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản 7 - 板 7 (Khổng Tử)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 09 - Việt Vương thành (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其九-越王城(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿 (Cao Bá Quát)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng, Bằng tân thăng - 餞撫院何大人之諒平新升 (Đoàn Huyên)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 09 - Việt Vương thành (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其九-越王城(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿 (Cao Bá Quát)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng, Bằng tân thăng - 餞撫院何大人之諒平新升 (Đoàn Huyên)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” 藩籬 hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” 藩國. § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” 分藩, quan bố chánh là “phiên ti” 藩司.
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” 藩國. § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” 分藩, quan bố chánh là “phiên ti” 藩司.
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ rào.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên 分藩, quan bố chánh là phiên ti 藩司. Ta quen đọc là chữ phan.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên 分藩, quan bố chánh là phiên ti 藩司. Ta quen đọc là chữ phan.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ rào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” 藩籬 hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” 藩國. § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” 分藩, quan bố chánh là “phiên ti” 藩司.
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” 藩國. § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” 分藩, quan bố chánh là “phiên ti” 藩司.
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ rào.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên 分藩, quan bố chánh là phiên ti 藩司. Ta quen đọc là chữ phan.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên 分藩, quan bố chánh là phiên ti 藩司. Ta quen đọc là chữ phan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rào, hàng rào, bờ rào: 藩篱 Hàng rào;
② Vùng biên cương;
③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa: 藩國 Phiên quốc; 外藩 Ngoại phiên.
② Vùng biên cương;
③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa: 藩國 Phiên quốc; 外藩 Ngoại phiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hàng rào — Che xung quanh — Khu vực. Vùng đất.
Từ ghép 15