Có 1 kết quả:
tẩu
Tổng nét: 18
Bộ: thảo 艸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹數
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ一丨フノ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: TLVK (廿中女大)
Unicode: U+85EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: còu ㄘㄡˋ, shú ㄕㄨˊ, sǒu ㄙㄡˇ
Âm Nôm: sác, sú, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): やぶ (yabu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Âm Nôm: sác, sú, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): やぶ (yabu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau2
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Lực tật thư hoài - 力疾書懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thái Thúc vu điền 1 - 大叔于田 1 (Khổng Tử)
• Thái Thúc vu điền 2 - 大叔于田 2 (Khổng Tử)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Lực tật thư hoài - 力疾書懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thái Thúc vu điền 1 - 大叔于田 1 (Khổng Tử)
• Thái Thúc vu điền 2 - 大叔于田 2 (Khổng Tử)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chằm lớn, cái đầm
2. nơi tụ tập
3. nơi thôn dã
2. nơi tụ tập
3. nơi thôn dã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chằm, hồ có cỏ hoang mọc rậm rạp.
2. (Danh) Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
3. (Danh) Chốn thảo dã, hương dã. ◇Trạm Phương Sanh 湛方生: “Từ triều quy tẩu” 辭朝歸藪 (Hậu trai 後齋) Từ bỏ triều đình về nơi hương dã.
2. (Danh) Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
3. (Danh) Chốn thảo dã, hương dã. ◇Trạm Phương Sanh 湛方生: “Từ triều quy tẩu” 辭朝歸藪 (Hậu trai 後齋) Từ bỏ triều đình về nơi hương dã.
Từ điển Thiều Chửu
① Chằm lớn, cái đầm. Chằm cạn cũng gọi là tẩu.
② Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Như nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
③ Chốn thảo dã, hương dã.
② Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Như nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
③ Chốn thảo dã, hương dã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái đầm, cái chằm lớn;
② Nơi hội tụ, nơi tập trung: 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài.
② Nơi hội tụ, nơi tập trung: 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầm lớn, ao lớn — Chỗ tụ họp đông đảo.
Từ ghép 2