Có 1 kết quả:
tảo
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹澡
Nét bút: 一丨丨丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TERD (廿水口木)
Unicode: U+85FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zǎo ㄗㄠˇ
Âm Nôm: tang, tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Âm Nôm: tang, tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Hồ lý ngư - 壼鯉魚 (Đặng Huy Trứ)
• Huệ Sơn kỷ du - 惠山紀遊 (Lý Từ Minh)
• Phong Thuỷ đình quan ngư - 風水亭觀魚 (Phạm Nhữ Dực)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 - 絕句六首其四 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Hồ lý ngư - 壼鯉魚 (Đặng Huy Trứ)
• Huệ Sơn kỷ du - 惠山紀遊 (Lý Từ Minh)
• Phong Thuỷ đình quan ngư - 風水亭觀魚 (Phạm Nhữ Dực)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tiên khảo sinh thời cảm tác - 先考生時感作 (Phan Huy Ích)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 - 絕句六首其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rong, rêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước. ◎Như: “hải tảo” 海藻 rong biển.
2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là “tảo”. ◇Tào Thực 曹植: “Hoa tảo phồn nhục” 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: “từ tảo” 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. ◇Lục Cơ 陸機: “Gia lệ tảo chi bân bân” 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑.
2. (Danh) Vẻ đẹp, hình thức hoa lệ. § Rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là “tảo”. ◇Tào Thực 曹植: “Hoa tảo phồn nhục” 華藻繁縟 (Thất khải 七啟) Vẻ hoa lệ đầy dẫy sặc sỡ.
3. (Danh) Văn chương, văn từ. ◎Như: “từ tảo” 詞藻 văn chương. Cũng viết là 辭藻. ◇Lục Cơ 陸機: “Gia lệ tảo chi bân bân” 嘉麗藻之彬彬 (Văn phú 文賦) Khen văn chương tươi đẹp, hợp cách (hình thức và nội dung cân đối).
4. (Động) Phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑.
Từ điển Thiều Chửu
① Rong, rau bể, tên gọi tất cả các thứ cỏ mọc ở dưới nước.
② Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞藻 lời đẹp, cũng viết là 辭藻. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻飾. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.
② Rong là một thứ cỏ mọc dưới nước có văn vẻ đẹp, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo cho đẹp, cho nên cái gì dùng làm văn sức đều gọi là tảo. Như từ tảo 詞藻 lời đẹp, cũng viết là 辭藻. Lấy lời tốt đẹp mà khen lao người gọi là tảo sức 藻飾. Bình luận nhân vật gọi là phẩm tảo 品藻 hay tảo giám 藻鑑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rong: 海藻 Rong biển;
② Văn vẻ, hoa mĩ: 辭藻 Lời văn vẻ; 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ; 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật).
② Văn vẻ, hoa mĩ: 辭藻 Lời văn vẻ; 藻飾 Khen lao bằng lời lẽ hoa mĩ; 品藻 (hay 藻鑑) Bình phẩm (nhân vật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau mọc dưới nước, thời cổ dùng làm món cúng — Loại rong rêu.
Từ ghép 3