Có 1 kết quả:
huyên
Âm Hán Việt: huyên
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Hình thái: ⿱艹憲
Nét bút: 一丨丨丶丶フ一一一丨丨フ丨丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TJQP (廿十手心)
Unicode: U+85FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Hình thái: ⿱艹憲
Nét bút: 一丨丨丶丶フ一一一丨丨フ丨丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TJQP (廿十手心)
Unicode: U+85FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), かんぞう (kan zō)
Âm Quảng Đông: hyun1
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), かんぞう (kan zō)
Âm Quảng Đông: hyun1
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỏ huyên
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huyên” 萱.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ huyên 萱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 萱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cỏ, tương truyền là khiến người ta quên được lo buồn.