Có 1 kết quả:
hoắc
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹霍
Nét bút: 一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TMBG (廿一月土)
Unicode: U+85FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hé ㄏㄜˊ, huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), スイ (sui)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Âm Nôm: hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), スイ (sui)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lá dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là “hoắc thực” 藿食. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” 筐中何所盛, 藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du 阮攸: Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛,藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau hoắc. 【藿香】 hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cây đậu.
Từ ghép 2