Có 1 kết quả:
hoắc
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹霍
Nét bút: 一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TMBG (廿一月土)
Unicode: U+85FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hé ㄏㄜˊ, huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), スイ (sui)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Âm Nôm: hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), スイ (sui)
Âm Hàn: 곽
Âm Quảng Đông: fok3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hưu đình tạp hứng, bộ Kính Đình Ưng Trình tiên sinh Bính Tý xuân cảm tác nguyên vận - 休亭雜興步敬亭膺脭先生丙子春感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Trùng quá Hoan Ái giáp cảnh Lãnh Khê kiều - 重過驩愛夾境冷溪橋 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Hưu đình tạp hứng, bộ Kính Đình Ưng Trình tiên sinh Bính Tý xuân cảm tác nguyên vận - 休亭雜興步敬亭膺脭先生丙子春感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Trùng quá Hoan Ái giáp cảnh Lãnh Khê kiều - 重過驩愛夾境冷溪橋 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lá dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là “hoắc thực” 藿食. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” 筐中何所盛, 藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
2. (Danh) “Hoắc hương” 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du 阮攸: Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛,藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau hoắc. 【藿香】 hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cây đậu.
Từ ghép 2