Có 3 kết quả:

cầnkỳ
Âm Hán Việt: cần, , kỳ
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一丨フ一一一丨ノノ一丨
Thương Hiệt: TRJL (廿口十中)
Unicode: U+8604
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄑㄧˊ, qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke), キン (kin), ゴン (gon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 1

Dị thể 3

1/3

cần

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(dược) Đương quy, sơn cần.

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mong cầu. § Thông “kì” 祈. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chầm mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống, không hề mong được nuôi ở trong lồng.
2. (Danh) Hàm thiết ngựa.
3. (Danh) Cỏ thơm. Có thuyết nói là một loại cỏ thuốc. § Xem “kì chỉ” 蘄茝.
4. (Danh) Tên gọi tắt của đất “Kì Xuân” 蘄春 (tỉnh Hồ Bắc).
5. (Danh) Họ “Kì”.

Từ ghép 1

kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: kỳ chỉ 蘄茝,蕲茝)

Từ điển Thiều Chửu

① Kì chỉ 蔪茝. Xem chữ chỉ 茝.
② Cầu.
③ Hàm thiết ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầu xin, khẩn cầu (như 祈, bộ 示);
② Hàm thiếc ngựa;
③ 【蘄茞】kì chỉ [qízhê] Một thứ cỏ thơm;
④ [Qí] Tên huyện (thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc): 蘄春縣 Huyện Kì Xuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loài cỏ — Cái hàm ngựa — Mong mỏi. Dùng như chữ Kì 祈.

Từ ghép 1