Có 3 kết quả:
uấn • uẩn • ôn
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹縕
Nét bút: 一丨丨フフ丶丶丶丶丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TVFT (廿女火廿)
Unicode: U+860A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wēn ㄨㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3, wan5
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3, wan5
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - 簡奉裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Lê Khôi - 黎魁 (Hà Nhậm Đại)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vấn Hoàng Nghiệt trưởng lão tật - 問黃櫱長老疾 (Tô Triệt)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Giản phụng Bùi các đại nhân thăng Lại bộ tham tri - 簡奉裴閣大人陞吏部叄知 (Lê Khắc Cẩn)
• Lê Khôi - 黎魁 (Hà Nhậm Đại)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vấn Hoàng Nghiệt trưởng lão tật - 問黃櫱長老疾 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
Từ điển Thiều Chửu
① Tích chứa, góp.
② Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
③ Giấu, cất.
④ Uất nóng.
⑤ Chất cỏ, dễ đốt lửa.
⑥ Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
⑦ Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
② Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
③ Giấu, cất.
④ Uất nóng.
⑤ Chất cỏ, dễ đốt lửa.
⑥ Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
⑦ Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.
Từ điển Thiều Chửu
① Tích chứa, góp.
② Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
③ Giấu, cất.
④ Uất nóng.
⑤ Chất cỏ, dễ đốt lửa.
⑥ Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
⑦ Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
② Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
③ Giấu, cất.
④ Uất nóng.
⑤ Chất cỏ, dễ đốt lửa.
⑥ Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
⑦ Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tích chứa. Td: Uẩn súc 蘊蓄 — Sâu kín. Td: Uẩn áo 蘊奧.
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài cây sống dưới nước.