Có 2 kết quả:
bình • tần
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹頻
Nét bút: 一丨丨丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: TYHC (廿卜竹金)
Unicode: U+860B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: pín ㄆㄧㄣˊ, píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: tằn, tần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): うきくさ (ukikusa)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4, ping4
Âm Nôm: tằn, tần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): うきくさ (ukikusa)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4, ping4
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang đầu tản bộ kỳ 1 - 江頭散步其一 (Nguyễn Du)
• Hàm giang xuân thuỷ - 邯江春水 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Liễu Dương tống khách - 柳揚送客 (Lý Ích)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 1 - 吳興秋思其一 (Trần Đào)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Thước kiều tiên - Hoa đăng túng bác - 鵲橋仙-華燈縱博 (Lục Du)
• Tiễn biệt Vương thập nhất nam du - 餞別王十一南遊 (Lưu Trường Khanh)
• Tương trung - 湘中 (Hàn Dũ)
• Việt khê oán - 越溪怨 (Lãnh Triêu Quang)
• Hàm giang xuân thuỷ - 邯江春水 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Liễu Dương tống khách - 柳揚送客 (Lý Ích)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 1 - 吳興秋思其一 (Trần Đào)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Thước kiều tiên - Hoa đăng túng bác - 鵲橋仙-華燈縱博 (Lục Du)
• Tiễn biệt Vương thập nhất nam du - 餞別王十一南遊 (Lưu Trường Khanh)
• Tương trung - 湘中 (Hàn Dũ)
• Việt khê oán - 越溪怨 (Lãnh Triêu Quang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây rau tần
2. bèo tấm
2. bèo tấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “tần”. § Lá bốn cái chập làm một, hình như chữ “điền” 田, nên lại gọi là “điền tự thảo” 田字草 (Marsilea minuta L). Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜.
2. (Danh) Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
3. Một âm là “bình”. (Danh) Cỏ “bình”. § Cũng viết là 苹.
4. (Danh) “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).
2. (Danh) Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
3. Một âm là “bình”. (Danh) Cỏ “bình”. § Cũng viết là 苹.
4. (Danh) “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như苹 nghĩa
③.
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bình 萍.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây rau tần
2. bèo tấm
2. bèo tấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “tần”. § Lá bốn cái chập làm một, hình như chữ “điền” 田, nên lại gọi là “điền tự thảo” 田字草 (Marsilea minuta L). Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜.
2. (Danh) Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
3. Một âm là “bình”. (Danh) Cỏ “bình”. § Cũng viết là 苹.
4. (Danh) “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).
2. (Danh) Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
3. Một âm là “bình”. (Danh) Cỏ “bình”. § Cũng viết là 苹.
4. (Danh) “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tần. Lá nó bốn cái chập làm một hình như chữ điền 田 nên lại gọi là điền tự thảo 田字草. Còn có tên là tứ diệp thái 四葉菜.
② Quả tần bà 蘋婆. Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là phượng nhãn quả 鳳眼果.
② Quả tần bà 蘋婆. Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là phượng nhãn quả 鳳眼果.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. 田字草 [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem 苹 [píng].
② Quả tần bà Xem 苹 [píng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi một loài rau mọc dưới nước.
Từ ghép 2