Có 1 kết quả:
huyên
Âm Hán Việt: huyên
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹諼
Nét bút: 一丨丨丶一一一丨フ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: TYRE (廿卜口水)
Unicode: U+8610
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹諼
Nét bút: 一丨丨丶一一一丨フ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: TYRE (廿卜口水)
Unicode: U+8610
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ, xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), かんぞう (kan zō)
Âm Quảng Đông: hyun1
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), かんぞう (kan zō)
Âm Quảng Đông: hyun1
Tự hình 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỏ huyên
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huyên” 萱.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ huyên 萱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 萱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huyên 藼.