Có 2 kết quả:

báchnghiệt
Âm Hán Việt: bách, nghiệt
Tổng nét: 20
Bộ: thảo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: THJD (廿竹十木)
Unicode: U+8616
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ, ㄅㄛˋ, niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Nôm: nghẹt, nghệt, nghiệt
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひこばえ (hikobae)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jit6

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bách

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bách 蘗.

nghiệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chồi, mầm non. § Cây chặt rồi, gần rễ lại nảy chồi ra, gọi là “nghiệt” 蘖. § Cũng viết là 櫱.
2. § Giản thể của chữ 櫱.

Từ điển Thiều Chửu

① Chồi cây, cây chặt rồi lại nảy chồi ra. Cùng nghĩa với chữ 櫱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chồi cây (đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ). Như 櫱 (bộ 木). Cv. 蘗.