Có 2 kết quả:
liêm • liễm
Tổng nét: 20
Bộ: thảo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹斂
Nét bút: 一丨丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: TOOK (廿人人大)
Unicode: U+861E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): やぶからし (yabukarashi)
Âm Quảng Đông: lim4, lim6
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): やぶからし (yabukarashi)
Âm Quảng Đông: lim4, lim6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát sinh 1 - 葛生 1 (Khổng Tử)
• Cát sinh 2 - 葛生 2 (Khổng Tử)
• Nhân ngôn ngũ liễm quả - 人言五蘝果 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Cát sinh 2 - 葛生 2 (Khổng Tử)
• Nhân ngôn ngũ liễm quả - 人言五蘝果 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng viết của chữ “liêm” 蘝.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ liêm 蘝.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng viết của chữ “liêm” 蘝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại cây bò lan: 烏蘞母 Ô liêm mẫu (dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây nhỏ, quả màu đen nhánh không ăn được, rễ dùng làm thuốc.