Có 2 kết quả:
long • lung
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹龍
Nét bút: 一丨丨丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: TYBP (廿卜月心)
Unicode: U+8622
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ, lòng ㄌㄨㄥˋ
Âm Nôm: lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 롱, 룡
Âm Quảng Đông: lung4
Âm Nôm: lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 롱, 룡
Âm Quảng Đông: lung4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Lê gia hổ táng mộ - 黎家虎喪墓 (Dương Bang Bản)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
• Lê gia hổ táng mộ - 黎家虎喪墓 (Dương Bang Bản)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “long”, lá hình kim hoặc dài và tròn, trong khoảng mùa hè và mùa thu nở hoa đỏ, tía hay trắng. § Còn gọi là “mã liệu” 馬蓼.
phồn thể
Từ điển phổ thông
sum sê, xanh tươi, tốt tươi