Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cừ nhiên
1
/1
蘧然
cừ nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Dáng kinh hỉ, vừa kinh ngạc vừa vui mừng. ◇Đàm Tác Dân 譚作民: “Cừ nhiên phấn tỉnh nhất đại mộng, Thủ vãn Đông Hải tẩy nhãn khổng” 蘧然奮醒一大夢, 手挽東海洗眼孔 (Ngạc mộng 噩夢).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1 - 夏日偶成其一
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Nam phương ca khúc - 南方歌曲
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tức mục - 即目
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0