Có 1 kết quả:

phiền
Âm Hán Việt: phiền
Tổng nét: 20
Bộ: thảo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TOKF (廿人大火)
Unicode: U+8629
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): しろよもぎ (shiroyomogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faan4

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

phiền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ phiền, cỏ bạch hao (lá như lá ngải cứu nhỏ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “phiền”, lá như lá ngải cứu nhỏ, tục gọi là “bạch hao” 白蒿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ phiền. Lá như lá ngải cứu nhỏ, tục gọi là bạch hao 白蒿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ phiền (Artemisia stelleriana, lá như lá ngải cứu nhỏ). Cg. 白蒿 [báihao].