Có 1 kết quả:
phiền
Tổng nét: 20
Bộ: thảo 艸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹繁
Nét bút: 一丨丨ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TOKF (廿人大火)
Unicode: U+8629
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): しろよもぎ (shiroyomogi)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): しろよもぎ (shiroyomogi)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Đoan dương nhật, lữ trung hoài gia quyến - 端陽日旅中懷家眷 (Phan Huy Ích)
• Hán Dương khởi tảo - 漢陽起早 (Phan Huy Thực)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thao giang quận xá - 洮江郡舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Ngô Đức Kế)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Xuất xa 6 - 出車 6 (Khổng Tử)
• Đoan dương nhật, lữ trung hoài gia quyến - 端陽日旅中懷家眷 (Phan Huy Ích)
• Hán Dương khởi tảo - 漢陽起早 (Phan Huy Thực)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thao giang quận xá - 洮江郡舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Ngô Đức Kế)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Xuất xa 6 - 出車 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ phiền, cỏ bạch hao (lá như lá ngải cứu nhỏ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “phiền”, lá như lá ngải cứu nhỏ, tục gọi là “bạch hao” 白蒿.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ phiền. Lá như lá ngải cứu nhỏ, tục gọi là bạch hao 白蒿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ phiền (Artemisia stelleriana, lá như lá ngải cứu nhỏ). Cg. 白蒿 [báihao].