Có 2 kết quả:

lily

1/2

li

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giang li” 江蘺: một thứ cỏ thân hình trụ tròn nhỏ đỏ sẫm, cao từ hai mươi tới ba mươi phân, mặt lá trơn bóng, thường mọc ở vũng biển cạn, phân bố ở Đài Loan và Nhật Bản, dùng để chế tạo hồ dán (Gracilaria tenuistipitata). (2) Một tên khác của “mi vu” 蘼蕪.
2. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. § Thông “li” 籬.

ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: giang ly 江蘺,江蓠)
2. bờ rào (như: ly 籬,篱)

Từ điển Thiều Chửu

① Giang li 江蘺 một thứ cỏ.
② Có khi dùng như chữ li 籬 bờ rào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ giang li;
② Bờ rào (như 籬, bộ 竹).

Từ ghép 1