Có 3 kết quả:
ti • ty • tư
Tổng nét: 10
Bộ: hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸𠂆虎
Nét bút: ノノ丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: HYPU (竹卜心山)
Unicode: U+8652
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sī ㄙ, yí ㄧˊ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), ダイ (dai), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): けもの (kemono)
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), ダイ (dai), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): けもの (kemono)
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ti Kì” 虒祁 tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) “Ủy ti” 委虒 hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.
2. (Danh) “Ủy ti” 委虒 hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hổ
Từ điển Thiều Chửu
① Ti kì 虒祁 cung ti kì.
② Ủy ti 委虒 hổ có sừng.
② Ủy ti 委虒 hổ có sừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một động vật theo truyền thuyết, giống hổ và đi được trong nước;
② 【虒祁】ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).
② 【虒祁】ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú thời cổ, như con cọp mà có sừng.