Có 2 kết quả:

haokhiêu
Âm Hán Việt: hao, khiêu
Tổng nét: 10
Bộ: hô 虍 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: KNYPU (大弓卜心山)
Unicode: U+8653
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: hao
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うそぶ.く (usobu.ku), いか.る (ika.ru), しし (shishi), たた.く (tata.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haau1

Tự hình 1

Dị thể 4

1/2

hao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng hổ gầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hổ gầm.
2. (Động) Gõ, đập. § Thông “xao” 敲.
3. (Tính) Hung hãn, dũng mãnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng hổ gầm.
② Cùng nghĩa với chữ xao 敲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hổ gầm;
② Như 敲 (bộ 攴).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hổ gầm — Đập. Gõ.

khiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng hổ gầm