Có 1 kết quả:

xử quyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xét xử phán quyết.
2. Xử tử, hành quyết. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Ư đại giao tự hữu chân tang, bất tất biệt chứng. Thu hậu xử quyết” , . (Quyển thập tứ).

Bình luận 0