Có 1 kết quả:

hiệu mã

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Số, số mã. ◇Mao Thuẫn : “Tha tịnh một tri đạo Hoàng tiên sanh công tác xứ đích điện thoại hiệu mã” (Bàn đích hỉ kịch ).

Bình luận 0