Có 1 kết quả:

cự
Âm Hán Việt: cự
Tổng nét: 13
Bộ: hô 虍 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨一フノ一フ丨丨丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: YPTMC (卜心廿一金)
Unicode: U+8661
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄩˋ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Quảng Đông: geoi6

Tự hình 3

Dị thể 11

1/1

cự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái giá (treo chuông, khánh)
2. ghế cao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giá treo chuông, treo khánh. § Cũng viết là “cự” 鐻.
2. (Danh) Cái ghế. Cũng như “kỉ” 几.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giá treo chuông treo khánh, khắc loài mãnh thú ở trên.
② Ghế cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây trụ đứng hai bên cái giá treo chuông, khánh;
② Cái bàn nhỏ hơi cao đặt ở trước giường nằm.