Có 1 kết quả:
cầu
Âm Hán Việt: cầu
Tổng nét: 8
Bộ: trùng 虫 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫丩
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ丨
Thương Hiệt: LIVL (中戈女中)
Unicode: U+866F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 8
Bộ: trùng 虫 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫丩
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ丨
Thương Hiệt: LIVL (中戈女中)
Unicode: U+866F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kau4
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kau4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thập thất dạ đối nguyệt - 十七夜對月 (Đỗ Phủ)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thập thất dạ đối nguyệt - 十七夜對月 (Đỗ Phủ)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng.
2. (Danh) § Xem “cầu long” 虯龍.
3. (Tính) Xoăn, quăn. ◎Như: “cầu nhiêm” 虯髯 râu quăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” 兩臂有千斤之力, 板肋虯髯, 形容甚偉 (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.
2. (Danh) § Xem “cầu long” 虯龍.
3. (Tính) Xoăn, quăn. ◎Như: “cầu nhiêm” 虯髯 râu quăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” 兩臂有千斤之力, 板肋虯髯, 形容甚偉 (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rồng có sừng — Quanh co uốn khúc như rồng.
Từ ghép 2