Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cầu long
1
/1
虯龍
cầu long
phồn thể
Từ điển phổ thông
con rồng có sừng
Từ điển trích dẫn
1. Một loài rồng trong thần thoại.
2. Đường đi uốn khúc, ngoằn ngoèo, quanh co. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đăng cầu long” 登虯龍 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Đi lên đường ngoằn ngoèo.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chu sư - 舟師
(
Du Đại Do
)
•
Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca - 題李尊師松樹障子歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦
(
Tô Thức
)
•
Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Quế hiên từ - 桂軒辭
(
Dương Duy Trinh
)
•
Thiên vấn - 天問
(
Khuất Nguyên
)
Bình luận
0