Có 1 kết quả:
sắt
Tổng nét: 8
Bộ: trùng 虫 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹⺄䖝
Nét bút: フノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NHLI (弓竹中戈)
Unicode: U+8671
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shī ㄕ
Âm Nôm: sắt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): しらみ (shirami)
Âm Hàn: 슬
Âm Quảng Đông: sat1
Âm Nôm: sắt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): しらみ (shirami)
Âm Hàn: 슬
Âm Quảng Đông: sat1
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã lão bộc bối - 野老曝背 (Lý Kỳ)
• Dạ túc Long Tuyền - 夜宿龍泉 (Hồ Chí Minh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Tảo - 早 (Hồ Chí Minh)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu dạ (I) - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
• Dạ túc Long Tuyền - 夜宿龍泉 (Hồ Chí Minh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Tảo - 早 (Hồ Chí Minh)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu dạ (I) - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con rệp, con rận
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “sắt” 蝨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ sắt 蝨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蝨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rận, chấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sắt 蝨.
Từ ghép 1