Có 2 kết quả:

canhàn
Âm Hán Việt: can, hàn
Tổng nét: 9
Bộ: trùng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一一丨
Thương Hiệt: LIMJ (中戈一十)
Unicode: U+8677
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cān ㄘㄢ, gān ㄍㄢ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ぼうふら (bōfura)
Âm Quảng Đông: gon1, hon4

Tự hình 1

Bình luận 0

1/2

can

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng ở trong giếng. Có thuyết cho là con “kiết cùng” 孑孓, tức là lăng quăng (ấu trùng của con muỗi).
2. Một âm là “can”. (Động) Xâm, lấn. ◇Hán Thư 漢書: “Bạch hồng can nhật, liên âm bất vũ” 白虹虷日, 連陰不雨 (Bào Tuyên truyện 鮑宣傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào. Lấn vào. Như chữ Can 干 — Một âm khác là Hàn.

hàn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng ở trong giếng. Có thuyết cho là con “kiết cùng” 孑孓, tức là lăng quăng (ấu trùng của con muỗi).
2. Một âm là “can”. (Động) Xâm, lấn. ◇Hán Thư 漢書: “Bạch hồng can nhật, liên âm bất vũ” 白虹虷日, 連陰不雨 (Bào Tuyên truyện 鮑宣傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lăng quăng.